Thủy ngân(I) sunfat

[O-]S(=O)(=O)[O-].[Hg+].[Hg+]Thủy ngân(I) sunfat, thường được gọi là thủy ngân sulphat (Anh) hoặc thủy ngân sulfat (Mỹ) là hợp chất hoá học có công thức phân tử là Hg2SO4[2]. Thủy ngân(I) sunfat là một hợp chất muối kim loại có màu trắng hoặc màu be nhạt [3]. Nó là một muối kim loại của axit sunfuric hình thành bằng cách thay thế cả hai nguyên tử hydro với thủy ngân (I). Nó rất độc; nó có thể gây tử vong nếu hít phải, nuốt phải, hoặc hấp thu bởi da.

Thủy ngân(I) sunfat

Anion khác Thủy ngân(I) fluoride
Thủy ngân(I) chloride
Thủy ngân(I) bromide
Thủy ngân(I) iođua
Số CAS 7783-36-0
Enthalpyhình thành ΔfHo298 -743.1 kJ·mol−1
Cation khác Thủy ngân(II) sunfat
Cadmi sunfat
Tali(I) sunfat
SMILES
đầy đủ
  • [O-]S(=O)(=O)[O-].[Hg+].[Hg+]

Điểm sôi
Khối lượng mol 497.24 g/mol
Công thức phân tử Hg2SO4
Tọa độ monoclinic
Danh pháp IUPAC Thủy ngân(I) sunfat
Khối lượng riêng 7.56 g/cm³
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus −123.0·10−6 cm³/mol
PubChem 24545
Độ hòa tan trong nước 0.051 g/100 mL (25 °C)
0.09 g/100 mL (100 °C)
Bề ngoài tinh thể vàng trắng
Độ hòa tan tan trong dung dịch pha loãng axit nitric, Không hòa tan trong nước, Hòa tan trong axit sulfuric nóng.
Tên khác Mercurous sulfate
Entropy mol tiêu chuẩn So298 200.7 J·mol−1·K−1
Nhiệt dung 132 J·mol−1·K−1[1]
Số EINECS 231-993-0